CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI DỊCH VỤ THUÊ XE DU LỊCH TẠI PHÚ YÊN
- Giới thiệu về Nhất Phong Travel
- 3 Lý do chọn chúng tôi thuê xe tại Phú Yên
- Các dịch vụ cho thuê xe ô tô tại Tuy Hòa Phú Yên
- Bảng Giá thuê xe tại Tuy Hòa Phú Yên mới nhất 2020
– 4.1. Giá thuê xe đến các điểm nổi tiếng tại Phú Yên
– 4.2. Giá thuê xe Tuy Hòa đi các tỉnh ra Bắc
– 4.3. Giá thuê xe từ Tuy Hòa đi các tỉnh vào Nam
– 4.4. Giá thuê xe Tuy Hòa đi Tây Nguyên - Đội xe ô tô du lịch tại Tuy Hòa Phú Yên
- 3 Cách đặt thuê xe du lịch tại Tuy Hòa hiệu quả
- Các câu hỏi thường gặp khi thuê xe tại Phú Yên
GIỚI THIỆU VỀ NHẤT PHONG TRAVEL

Nhấ Phong Travel – một thương hiệu cho thuê xe du lịch hàng đầu miền trung, được thành lập vào đầu năm 2010 với tiêu chí hoạt động “UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – GIÁ RẺ” là đối tác chiến lược của nhiều tập đoàn, cơ quan chính phủ & các công ty lữ hành trong nước, quốc tế tin tưởng chọn làm đơn vị cung cấp dịch vụ cho thuê xe ô tô tại Tuy Hòa Phú Yên.
Không ngừng đổi mới & nâng cao chất lượng, đội xe Nhất Phong Travel được bảo dưỡng định kỳ, nâng cấp đảm bảo 100% xe ô tô đời mới có niên hạn sử dụng dưới 5 năm tạo độ an toàn cao cho hành khách thuê xe.
Đội ngũ lái xe chuyên nghiệp đã trãi qua lớp huấn luyện “Nghiệp vụ du lịch” do sở GTVT & Du lịch tổ chức: Phục vụ chu đáo, ân cần với du khách… tạo dựng hình ảnh đẹp cho khách khi thuê xe tại Nhất Phong Travel thăm quan, du lịch, làm việc tại Phú Yên.
Bộ phận điều hành xe với kỷ năng chuyên môn cao, nhiều năm hoạt động lĩnh vực du lịch, am hiểu đường xá, danh lam thắng cảnh nổi tiếng, địa điểm quán ăn ngon tại Phú Yên, sẽ là trợ lý đắc lực tư vấn hoàn toàn miễn phí cho khách hàng thuê xe tuy Hòa tại công ty Nhất Phong Travel !
Đến với Nhất Phong: ” sử dụng xe thuê 💖 thoải mái như xe nhà” !
3 LÝ DO CHỌN NHẤT PHONG - THUÊ XE TẠI TUY HÒA
Cho thuê xe từ 4-45 chỗ, 100% xe ô tô đời mới
Giá thuê xe rẻ từ 10 -20% xe với thị trường
Phục vụ chu đáo ✓ Am hiểu đường xá
DỊCH VỤ THUÊ XE TẠI TUY HÒA - PHÚ YÊN
BẢNG GIÁ THUÊ XE DU LỊCH PHÚ YÊN [2020]
Nhất Phong Travel xin cung cấp Bảng giá thuê xe du lịch tại Tuy Hòa cập nhập mới nhất 2020, bảng giá thuê xe bên dưới được xây dựng khá đầy đủ & chi tiết: Lộ trình từu Tuy Hòa đến các điểm thăm quan nổi tiếng & từ Tuy Hòa đi đến 64 tỉnh thành trên cả nước cho tất cả cac dòng xe từ 4 đến 45 chỗ.
* Ghi chú: Hãy sử dụng công cụ Tìm kiếm nhanh (thông minh) ở bên dưới, bạn chỉ cần nhập địa danh / tỉnh thành mình muốn đến (ví dụ: Tuy Hòa) hệ thống sẽ lọc & đưa ra thông tin chi tiết & chính xác nhất: lộ trình, số km, loại xe, giá thuê… Chúc quý khách có một chuyến đi thật sự thú vị !
Mọi vấn đề cần hỗ trợ (báo giá nhanh, đặt xe ngay) xin liên hệ: Điều hành xe Tuy Hòa ☎ 0905.434.437 Mr Vĩnh ! Phản ánh dịch vụ: ☎ 0931.952.979
STT | Điểm đến | Time | Số Km | Xe 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 35 chỗ | 45 chỗ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I. GIÁ THUÊ XE ĐẾN CÁC ĐIỂM DU LỊCH NỔI TIỀNG PHÚ YÊN
|
|||||||||
1 | Sân Bay <-> Khách Sạn | 1 lượt | 15km | 300.000đ | 400.000đ | 500.000đ | 700.000đ | 1.000.000đ | 1.200.000đ |
2 | Ga bến xe <-> KS | 1 lượt | 95km | 900.000đ | 1.000.000đ | 1.300.000đ | 1.800.000đ | 2.300.000đ | 2.700.000đ |
3 | City Quy Nhơn | 1/2 ngày | 50km | 700.000đ | 800.000đ | 1.000.000đ | 1.300.000đ | 1.700.000đ | 2.000.000đ |
4 | Thăm quan Bình Định | 1 ngày | 100km | 1.000.000đ | 1.200.000đ | 1.500.000đ | 2.000.000đ | 2.400.000đ | 2.800.000đ |
5 | Mằng Lăng Church | 2 chiều | 32km | 600.000đ | 7.000.000đ | 900.000đ | 1.100.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ |
6 | Mũi Điện – Mũi Đại Lãnh | 2 chiều | 35km | 600.000đ | 7.000.000đ | 900.000đ | 1.100.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ |
7 | Tháp Nhạn Phú Yên | 2 chiều | 5km | 300.000đ | 400.000đ | 500.000đ | 700.000đ | 1.000.000đ | 1.200.000đ |
8 | Đầm Ô Loan | 2 chiều | 25km | 600.000đ | 7.000.000đ | 900.000đ | 1.100.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ |
9 | Núi Đá Bia | 2 chiều | 35km | 600.000đ | 7.000.000đ | 900.000đ | 1.200.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ |
10 | Đèo Cả Phú Yên | 2 chiều | 35km | 600.000đ | 7.000.000đ | 900.000đ | 1.200.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ |
11 | Gành Ông – Phú Yên | 2 chiều | 15km | 500.000đ | 6.000.000đ | 800.000đ | 1.000.000đ | 1.400.000đ | 1.800.000đ |
12 | Hải đăng Đại Lãnh | 2 chiều | 35km | 600.000đ | 700.000đ | 900.000đ | 1.100.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ |
13 | Thác H’Ly Sông Hinh | 1 ngày | 80km | 1.100.000đ | 1.200.000đ | 1.500.000đ | 2.000.000đ | 2.400.000đ | 2.800.000đ |
14 | Chùa Thanh Lương | 2 chiều | 12km | 500.000đ | 6.00.000đ | 800.000đ | 1.000.000đ | 1.400.000đ | 1.800.000đ |
15 | Gành Đá Đĩa | 2 chiều | 37km | 700.000đ | 800.000đ | 1.000.000đ | 1.400.000đ | 1.800.000đ | 2.500.000đ |
16 | Bãi Xép – Phú Yên | 2 chiều | 15km | 500.000đ | 600.000đ | 800.000đ | 1.000.000đ | 1.400.000đ | 1.800.000đ |
17 | Núi Đá Bia | 2 chiều | 32km | 600.000đ | 700.000đ | 900.000đ | 1.100.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ |
18 | Quảng Trường 1/4 | 2 chiều | 7km | 400.000đ | 500.000đ | 700.000đ | 1.000.000đ | 1.500.000đ | 2.000.000đ |
19 | Bến Tàu Không Số Vũng Rô | 2 chiều | 40km | 700.000đ | 800.000đ | 1.000.000đ | 1.400.000đ | 1.800.000đ | 2.500.000đ |
20 | Cầu Gỗ Ông Cọp | 2 chiều | 35km | 600.000đ | 700.000đ | 900.000đ | 1.100.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ |
21 | Thác Cây Đu – Phú Yên | 1/2 2 chiều | 55km | 800.000đ | 900.000đ | 1.200.000đ | 1.600.000đ | 2.000.000đ | 2.400.000đ |
22 | Bãi Tiên – Phú Yên | 2 chiều | 30km | 600.000đ | 700.000đ | 1.000.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ | 2.200.000đ |
23 | Đập Đồng Cam | 2 chiều | 35km | 600.000đ | 700.000đ | 1.000.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ | 2.200.000đ |
24 | Địa Đạo Gò Thì Thùng | 2 chiều | 43km | 700.000đ | 800.000đ | 1.200.000đ | 1.600.000đ | 2.000.000đ | 3.500.000đ |
25 | Khu Du Lịch Bãi Tràm | 2 chiều | 65km | 1.000.000đ | 1.200.000đ | 1.500.000đ | 1.900.000đ | 2.400.000đ | 2.800.000đ |
26 | Mũi Yến – Phú Yên | 2 chiều | 20km | 500.000đ | 600.000đ | 800.000đ | 1.200.000đ | 1.600.000đ | 2.000.000đ |
27 | Đập Tam Giang | 2 chiều | 30km | 600.000đ | 700.000đ | 1.000.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ | 2.200.000đ |
28 | Cao nguyên Vân Hòa | 2 chiều | 35km | 600.000đ | 700.000đ | 1.000.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ | 2.200.000đ |
29 | Bến tàu hàm tử quy nhơn | 1 ngày | 95km | 1.200.000đ | 1.300.000đ | 1.500.000đ | 2.000.000đ | 2.500.000đ | 3.000.000đ |
30 | Đèo Cù Mông | 1/2 ngày | 85km | 1.100.000đ | 1.200.000đ | 1.400.000đ | 1.800.000đ | 2.400.000đ | 2.800.000đ |
31 | Tuyệt tình Cốc | 1/2 ngày | 81km | 1.100.000đ | 1.200.000đ | 1.400.000đ | 1.800.000đ | 2.400.000đ | 2.800.000đ |
32 | Vịnh Vũng Rô | 2 lượt | 39km | 700.000đ | 800.000đ | 1.200.000đ | 1.600.000đ | 2.000.000đ | 2.500.000đ |
II. GIÁ THUÊ XE TỪ TUY HÒA ĐI CÁC TỈNH PHÍA BẮC
|
|||||||||
33 | TP Quy Nhơn – Bình Định | 2 ngày | 95km | 2.150.000đ | 2.400.000đ | 2.900.000đ | 4.40.000đ | 4.800.000đ | 5.800.000đ |
34 | Quảng Ngãi | 2 ngày | 270km | 3.900.000đ | 4.500.000đ | 5.550.000đ | 7.900.000đ | 9.300.000đ | 11.000.000đ |
35 | Tam Kỳ – Quảng Nam | 2 ngày | 340km | 4.600.000đ | 5.400.000đ | 6.600.000đ | 9.300.000đ | 11.000.000đ | 13.200.000đ |
36 | Hội An | 2 ngày | 390km | 5.100.000đ | 5.980.000đ | 7.350.000đ | 10.500.000đ | 12.300.000đ | 14.700.000đ |
37 | Đà Nẵng | 2 ngày | 420km | 5.400.000đ | 6.400.000đ | 7.800.000đ | 11.000.000đ | 13.000.000đ | 15.600.000đ |
38 | Huế | 2 ngày | 500km | 6.200.000đ | 7.300.000đ | 9.000.000đ | 12.500.000đ | 15.000.000đ | 18.000.000đ |
39 | Tp Đông Hà (Quảng Trị) | 2 ngày | 580km | 7.000.000đ | 8.300.000đ | 10.200.000đ | 14.000.000đ | 17.000.000đ | 20.300.000đ |
40 | Quảng Bình | 2 ngày | 710km | 8.300.000đ | 9.900.000đ | 12.200.000đ | 16.700.000đ | 20.300.000đ | 24.300.000đ |
34 | TP Vinh – Nghệ An | 2 ngày | 870km | 9.900.000đ | 11.700.000đ | 14.600.000đ | 20.000.000đ | 24.300.000đ | 29.100.000đ |
41 | Thanh Hóa | 2 ngày | 1.020km | 11.400.000đ | 13.600.000đ | 16.800.000đ | 22.800.000đ | 28.000.000đ | 33.500.000đ |
42 | Ninh Bình | 2 ngày | 1.080km | 12.000.000đ | 14.300.000đ | 17.700.000đ | 24.000.000đ | 29.500.000đ | 35.400.000đ |
43 | Nam Định | 2 ngày | 1.110km | 12.300.000đ | 14.600.000đ | 18.200.000đ | 24.700.000đ | 30.300.000đ | 36.500.000đ |
44 | Thái Bình | 2 ngày | 1.130km | 12.500.000đ | 14.900.000đ | 18.500.000đ | 25.000.000đ | 30.700.000đ | 40.000.000đ |
45 | Hải Phòng | 2 ngày | 1.240km | 13.600.000đ | 16.200.000đ | 20.100.000đ | 27.300.000đ | 33.700.000đ | 40.200.000đ |
46 | Hải Dương | 2 ngày | 1.290km | 14.100.000đ | 16.800.000đ | 20.800.000đ | 28.300.000đ | 34.800.000đ | 41.700.000đ |
47 | Hà Nội | 2 ngày | 1.180km | 13.000.000đ | 15.600.000đ | 19.200.000đ | 26.100.000đ | 32.000.000đ | 36.500.000đ |
48 | Hà Nam | 2 ngày | 1.130km | 12.500.000đ | 14.900.000đ | 18.500.000đ | 25.000.000đ | 30.700.000đ | 40.000.000đ |
49 | Hòa Bình | 2 ngày | 1.180km | 13.000.000đ | 15.600.000đ | 19.200.000đ | 28.300.000đ | 34.800.000đ | 41.700.000đ |
50 | Hà Tây | 2 ngày | 1.180km | 13.000.000đ | 15.600.000đ | 19.200.000đ | 28.300.000đ | 34.800.000đ | 41.700.000đ |
51 | Hưng Yên | 2 ngày | 1.140km | 12.600.000đ | 14.900.000đ | 18.500.000đ | 25.300.000đ | 31.000.000đ | 37.200.000đ |
52 | Vĩnh Phúc | 2 ngày | 1.230km | 13.500.000đ | 16.000.000đ | 20.000.000đ | 27.100.000đ | 33.300.000đ | 40.000.000đ |
53 | Bắc Ninh | 2 ngày | 1.200km | 13.200.000đ | 15.700.000đ | 19.500.000đ | 26.500.000đ | 32.500.000đ | 39.000.000đ |
54 | Thái Nguyên | 2 ngày | 1.250km | 13.700.000đ | 16.300.000đ | 20.300.000đ | 27.500.000đ | 33.800.000đ | 40.500.000đ |
55 | Phú Thọ | 2 ngày | 1.270km | 13.900.000đ | 16.600.000đ | 20.500.000đ | 27.900.000đ | 34.300.000đ | 41.000.000đ |
56 | Yên Bái | 2 ngày | 1.330km | 14.500.000đ | 17.300.000đ | 21.500.000đ | 29.000.000đ | 35.500.000đ | 43.000.000đ |
57 | Sơn La | 2 ngày | 1.335km | 14.600.000đ | 17.400.000đ | 21.500.000đ | 29.200.000đ | 35.900.000đ | 43.000.000đ |
58 | Tuyên Quan | 2 ngày | 1.300km | 14.200.000đ | 17.000.000đ | 21.000.000đ | 28.500.000đ | 35.000.000đ | 42.000.000đ |
59 | Lào Cai | 2 ngày | 1.460km | 11.800.000đ | 14.000.000đ | 17.500.000đ | 23.700.000đ | 29.000.000đ | 35.000.000đ |
60 | Lai Châu | 2 ngày | 1.660km | 17.800.000đ | 21.200.000đ | 26.400.000đ | 35.700.000đ | 44.000.000đ | 52.800.000đ |
61 | Bắc Cạn | 2 ngày | 1.350km | 14.700.000đ | 17.500.000đ | 21.800.000đ | 29.500.000đ | 36.300.000đ | 43.500.000đ |
62 | Bắc Giang | 2 ngày | 1.220km | 13.400.000đ | 16.000.000đ | 19.800.000đ | 27.000.000đ | 33.000.000đ | 39.900.000đ |
63 | Vĩnh Phúc | 2 ngày | 1.230km | 13.500.000đ | 16.300.000đ | 19.900.000đ | 27.100.000đ | 33.300.000đ | 40.000.000đ |
58 | Quảng Ninh | 2 ngày | 1.310km | 14.200.000đ | 17.000.000đ | 21.200.000đ | 28.700.000đ | 35.300.000đ | 42.600.000đ |
64 | Lạng Sơn | 2 ngày | 1.320km | 10.400.000đ | 12.300.000đ | 15.300.000đ | 21.000.000đ | 25.500.000đ | 30.500.000đ |
65 | Hà Giang | 2 ngày | 1.450km | 15.700.000đ | 18.700.000đ | 23.300.000đ | 31.500.000đ | 38.800.000đ | 46.500.000đ |
III.GIÁ THUÊ XE TUY HÒA ĐI CÁC TỈNH VÀO NAM
|
|||||||||
66 | Sân Bay Cam Ranh | 1 chiều | 150km | 2.700.000đ | 3.100.000đ | 3.800.000đ | 5.500.000đ | 6.300.000đ | 7.500.000đ |
67 | Nha Trang | 1 ngày | 120km | 2.400.000đ | 2.800.000đ | 3.300.000đ | 4.900.000đ | 5.500.000đ | 6.600.000đ |
69 | Khánh Hòa | 2 ngày | 130km | 2.500.000đ | 2.900.000đ | 3.500.000đ | 5.100.000đ | 5.800.000đ | 7.000.000đ |
70 | Phan Rang (Ninh Thuận) | 2 ngày | 220km | 3.400.000đ | 4.000.000đ | 4.800.000đ | 6.900.000đ | 8.000.000đ | 9.600.000đ |
71 | Phan Thiết (Bình Thuận) | 2 ngày | 340km | 4.600.000đ | 5.400.000đ | 6.600.000đ | 9.300.000đ | 11.000.000đ | 13.200.000đ |
72 | Vũng Tàu (BR_VT) | 2 ngày | 510km | 6.300.000đ | 7.400.000đ | 9.200.000đ | 12.700.000đ | 15.300.000đ | 18.300.000đ |
73 | Đồng Nai | 2 ngày | 490km | 6.100.000đ | 7.200.000đ | 8.900.000đ | 12.300.000đ | 14.800.000đ | 17.700.000đ |
74 | Bình Dương | 2 ngày | 490km | 6.100.000đ | 7.200.000đ | 8.900.000đ | 12.300.000đ | 14.800.000đ | 17.700.000đ |
75 | Hồ Chí Minh (HCM) | 2 ngày | 550km | 6.700.000đ | 7.900.000đ | 9.800.000đ | 13.500.000đ | 16.300.000đ | 19.500.000đ |
76 | Tiền Giang | 2 ngày | 610km | 7.300.000đ | 8.500.000đ | 10.800.000đ | 14.700.000đ | 17.800.000đ | 21.300.000đ |
77 | Bến Tre | 2 ngày | 630km | 7.600.000đ | 8.800.000đ | 11.000.000đ | 15.000.000đ | 18.300.000đ | 22.000.000đ |
78 | Long An | 2 ngày | 610km | 7.300.000đ | 8.500.000đ | 10.800.000đ | 14.700.000đ | 17.800.000đ | 21.300.000đ |
79 | Đồng Tháp | 2 ngày | 675km | 8.000.000đ | 9.400.000đ | 11.700.000đ | 16.000.000đ | 19.400.000đ | 23.300.000đ |
80 | Vĩnh Long | 2 ngày | 670km | 8.000.000đ | 9.400.000đ | 11.500.000đ | 16.000.000đ | 19.300.000đ | 23.000.000đ |
81 | Trà Vinh | 2 ngày | 670km | 8.000.000đ | 9.400.000đ | 11.500.000đ | 16.000.000đ | 19.300.000đ | 23.000.000đ |
82 | Cần Thơ | 2 ngày | 710km | 8.300.000đ | 9.900.000đ | 12.200.000đ | 16.700.000đ | 20.300.000đ | 24.300.000đ |
83 | Hậu Giang | 2 ngày | 740km | 8.600.000đ | 10.100.000đ | 12.600.000đ | 17.300.000đ | 21.000.000đ | 25.200.000đ |
84 | Sóc Trăng | 2 ngày | 760km | 8.800.000đ | 10.500.000đ | 13.000.000đ | 17.700.000đ | 21.500.000đ | 25.800.000đ |
85 | Kiên Giang | 2 ngày | 800km | 9.200.000đ | 10.900.000đ | 13.500.000đ | 18.500.000đ | 22.500.000đ | 27.000.000đ |
86 | Bạc Liêu | 2 ngày | 800km | 9.200.000đ | 10.900.000đ | 13.500.000đ | 18.500.000đ | 22.500.000đ | 27.000.000đ |
87 | Cà Mau | 2 ngày | 850km | 9.700.000đ | 11.500.000đ | 14.200.000đ | 19.500.000đ | 23.800.000đ | 28.500.000đ |
88 | Rạch Giá | 2 ngày | 780km | 9.00.000đ | 10.700.000đ | 13.200.000đ | 18.100.000đ | 22.000.000đ | 26.400.000đ |
89 | Hà Tiên | 2 ngày | 850km | 9.700.000đ | 11.500.000đ | 14.200.000đ | 19.500.000đ | 23.800.000đ | 28.500.000đ |
90 | Phú Quốc | 2 ngày | 920km | 10.400.000đ | 12.400.000đ | 15.300.000đ | 20.500.000đ | 25.500.000đ | 30.500.000đ |
IV. GIÁ THUÊ XE PHÚ YÊN ĐI TÂY NGUYÊN
|
|||||||||
91 | TP Kontum | 2 ngày | 270km | 3.900.000đ | 4.500.000đ | 5.600.000đ | 7.900.000đ | 9.300.000đ | 11.100.000đ |
92 | TP Pleiku (Gia Lai) | 2 ngày | 220km | 3.400.000đ | 3.900.000đ | 4.800.000đ | 6.900.000đ | 8.000.000đ | 9.600.000đ |
92 | Buôn Ma Thuộc | 2 ngày | 190km | 3.100.000đ | 3.600.000đ | 4.300.000đ | 6.300.000đ | 7.500.000đ | 8.500.000đ |
93 | Đăk Lăk | 2 ngày | 165km | 2.900.000đ | 3.300.000đ | 4.000.000đ | 5.800.000đ | 6.700.000đ | 8.000.000đ |
94 | Cửa Khẩu Bờ y | 2 ngày | 350km | 4.700.000đ | 5.600.000đ | 6.700.000đ | 9.500.000đ | 11.300.000đ | 13.500.000đ |
95 | Đăk Nông | 2 ngày | 270km | 3.900.000đ | 4.600.000đ | 5.600.000đ | 7.900.000đ | 9.300.000đ | 11.000.000đ |
96 | Đà Lạt (Lâm Đồng) | 2 ngày | 250km | 3.700.000đ | 4.300.000đ | 5.400.000đ | 7.500.000đ | 8.800.000đ | 10.500.000đ |
97 | Bảo Lộc (Lâm Đồng) | 2 ngày | 360km | 4.800.000đ | 5.600.000đ | 6.900.000đ | 9.700.000đ | 11.500.000đ | 13.800.000đ |
* Lưu ý:
-
- Giá thuê xe bao gồm: Xăng xe, lái xe, cầu đường bến bãi
- Giá thuê xe chưa bao gồm VAT 10%, Lai xe ăn ngủ ngoại tỉnh & phát sinh ngoài lộ trình
- Đối với lộ trình thăm quan du lịch dài ngày: Mỗi ngày phát được tính như sau (Sau khi trừ số ngày tạm tính ở trên):
Loại xe 4 chỗ 7 chỗ 16 chỗ 29 chỗ 35 chỗ 45 chỗ Giá tiền 900.000đ 1.100.000đ 1.300.000đ 2.000.000đ 2.300.000đ 2.500.000đ * Ghi Chú: Lái xe ăn ngủ ngoại tỉnh theo đoàn, nếu tự túc: 300.000đ/ 1đêm (Áp dụng cho tất cả dòng xe) ( Bảng giá thuê xe mang tính chất tham khảo để quý khách có thể tạm ước lượng kinh phí thuê xe, vui lòng liên hệ để có giá chính xác nhất)
ĐỘI XE Ô TÔ DU LỊCH TẠI TUY HÒA PHÚ YÊN
3 CÁCH THỨC THUÊ XE HIỆU QUẢ
Bạn dễ dàng đặt được một chiếc xe du lịch tại Phú Yên chất lượng đảm bảo bằng 3 hình thức thuê xe bên dưới !
Bộ phận điền hành xe sẵn sàng phục vụ quý khách.
Cần xe gấp, đặt xe siêu tốc
Hotline: 0905.434.437 – 0931.952.929 (Click để gọi)
Đặt xe theo phong cách hiện đại
Click vào sẽ tự add Zalo: 0905.434.437 (Online 24/24)
Đặt xe theo phong cách chuyên nghiệp
Sử dụng Form đặt xe bên cạnh -> nhận báo giá ngay
[Faq] CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP KHI THUÊ XE TẠI PHÚ YÊN
Bạn dễ dàng thuê được một chiếc xe chất lượng tốt, giá cả cạnh tranh bằng các bước sau:
- Xem bảng giá xe mới nhất 2020
- Chọn loại xe phù hợp với nhu cầu, chúng tôi đảm bảo chất lượng xe
- Đặt xe theo 1 trong 3 cách thức trên
Bộ phận điều hành xe sẽ xác nhận & cung cấp thông tin: loại xe, đời xe, lái xe qua sms hoặc Zalo/ Facebook
Chúng tôi khuyên là nếu bạn đã chắc chắn có lộ trình làm việc, tại Tuy Hòa Phú Yên thì nên đặt xe càng sớm càng tốt vì các yếu tố sau:
- Tránh tình trạng cháy xe vào những dịp cao điểm
- Được ưu tiên giữ trước những dòng xe mới nhất
- Được bố trí lái xe có tác phong chuyên nghiệp lịch sự nhất
Sẽ không tránh khỏi trường hợp có những ngày thời tiết oi bức lái xe ‘khó ở trong người’…Có thái độ phục vụ không chu đáo. Hãy liên hệ ngay Hotline: 0905.434.437 để phản ánh ngay nhé !
Thủ tục thuê xe tự lái tại Nhất Phong Travel đơn giản nhưng có những quy định sau:
- Người thuê xe phải có bằng lái xe đúng với loại xe muốn thuê
- Khi thuê chúng tôi sẽ giứ 1 trong 2 loại giấy tờ sau: CMND / Sổ Hộ khẩu chính chủ
- Đặc cọc để thuê xe: xe máy & cavet (khách nội tỉnh) | 7 -> 10 triệu (khách ngoại tỉnh)
Latest news
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Office Address
Bãi xe Nhất Phong tại TP. Tuy Hòa
Điện thoại liên hệ
Phone: 0905.434.437 | 0931.952.979
Đại chi Email
Working Time
Mon - Sun / 9:00 AM - 8:00 PM
Hợp tác cùng
Nhà xe du lịch, xe cá nhân...
ABOUT - NHẤT PHONG TRAVEL
Công ty cho thuê xe tại Phú Yên uy tín
Thuê xe du lịch ✓ Tự lái ✓ Cưới Hỏi ✓ HĐ chạy dự án ✓ Đưa đón nhân viên
Dịch vụ đẳng cấp, giá cả cạnh tranh
Cam kết 100% xe ô tô đời mới, giá thuê xe rẻ hơn thị trường 10 - 20%
Đội ngũ lái xe chuyên nghiệp
Ăn mặt lịch sự, thông thạo đường xá, phục vụ chu đáo
- VP - Thuê xe Phú Yên
- VP - Thuê xe Quy Nhơn
- VP - Thuê xe Nha Trang
- VP - Thuê xe Đà Lạt
- Trụ Sở - Thuê xe Đà Nẵng
- VP - Thuê xe Hội An
- VP - Thuê xe Quảng Nam
- VP - Thuê xe Quảng Ngãi
- VP - Thuê xe Quảng Bình
- VP - Thuê xe Du Lịch Huế
- VP - Thuê xe Quảng Trị
- VP - Thuê xe Nghệ An