Bạn đã tìm ra được đơn vị cho thuê xe ô tô tại Quảng Ngãi uy tín & chất lượng, hãy quên những chuyến thăm quan du lịch tại Quảng Ngãi bằng những chiếc xe đời cũ, điều hòa lúc có lúc không, lái xe không thân thiện, phục vụ không chu đáo. Đến với dịch vụ cho thuê xe Quảng Ngãi chất lượng cao của Nhất Phong Travel cho bạn một chuyến đi thật sự thú vị từ chất lượng xe cho đến tác phong phục vụ của lái xe.
I. CÔNG TY CHO THUÊ XE DU LỊCH TẠI QUẢNG NGÃI UY TÍN
www.thuexemientrung.net là website thuộc quản lý của công ty Nhất Phong Travel hoạt động trên lĩnh vực cho thuê xe du lịch, được thành lập vào đầu năm 2010 với trụ sở chính thuê xe tại Đà Nẵng. Với tiêu chí hoạt động lấy uy tín, chất lượng làm nồng cốt để phát triển thương hiệu của mình, cho đến nay công ty chúng tôi được nhiều đơn vị lữ hành, các doanh nghiệp, tập đoàn lớn trong nước và quốc tế tin tưởng chọn lựa làm đối tác chiến lược lâu dài về dịch vụ thuê xe tại miền trung & tây nguyên.
Không ngừng phát triển lớn mạnh, mở rộng thị trường Nhất Phong Travel hiện nay đã triển khai& khai thác dịch vụ cho thuê xe du lịch tại Quảng Ngãi, với mong muốn mang đến những sản phẩm, dịch vụ chất lượng tốt nhất của công ty đến với khách hàng của mình đang có nhu cầu thuê xe ô tô tại Quảng Ngãi với các loại hình dịch vụ sau:
THUÊ XE DU LỊCH

Dòng xe từ 4 đến 45 chỗ
Đời mới: 2017-2018-2019-2020
Đội ngũ lái xe chuyên nghiệp
Ăn mặt lịch sự, phục vụ chu đáo…
ĐÓN TIỄN SÂN BAY

Dòng xe từ 4 đến 45 chỗ
Đời mới: 2017-2018-2019-2020
Sân bay <-> Khách Sạn, Công ty
Xe ô tô đời mới, giá thuê rẻ hơn Taxi.
THUÊ XE CƯỚI HỎI

Dòng xe từ 4 đến 16 chỗ
Xe cưới đẹp ✓ Mui trần ✓ Limousine
Trang trí hoa cưới Free
Xe cô dâu chú rẻ, xe đưa đón hai họ
HỢP ĐỒNG DÀI HẠN

Hợp đồng dài hạn tháng/năm
Chạy dự án, chở nhân viên, chuyên gia
Tiết kiệm kinh phí doanh nghiệp
Cho thuê xe có lái & thuê xe tự lái
II. ĐỘI XE DU LỊCH TẠI QUẢNG NGÃI CHẤT LƯỢNG CAO
Được thành lập từ năm 2010 đến nay Nhất Phong Travel sở hữu hơn 50 đầu xe ô tô các loại từ 4 đến 45 chỗ đa dạng nhiều chủng loại, của các hãng xe nổi tiếng. Không ngừng đổi mới và bão dưỡng định kỳ thường xuyên, đội xe du lịch Nhất Phong Travel cam kết 100% xe có niên hạn sử dụng dưới 5 năm kể từ ngày sản xuất giúp đảm bảo an toàn cho hành khách thi thuê xe tại công ty chúng tôi.
Đội ngũ lái xe chuyên nghiệp, đã trãi qua khóa học phục vụ khách do sở du lịch tổ chức: ăn mặc lịch sự, niềm nở với khách kèm theo kinh nghiệm nhiều năm, am hiểu đường xá phục vụ chu đáo sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy cho du khách trên những chuyến đi: thăm quan du lịch, làm việc, gặp gỡ đối tác.
ĐỘI XE 4 CHỖ PHỔ THÔNG

Toyota Vios, Honda City, Kia Cerato
Mazda 3, Hyundai Accent, Ford Focus
III. BẢNG GIÁ THUÊ XE TẠI QUẢNG NGÃI ĐẦY ĐỦ NHẤT
Ngoài dịch vụ xe chất lượng cao ra thì giá cả là yếu tố then chốt quyết định sự thành công của doanh ngiệp trong thời buổi kinh tế thị trường. Nắm rỏ điều này Nhất Phong Travel đã tinh gọn bộ máy điều hành, áp dụng phần mềm công nghệ vào quản lý xe giúp tối ưu chi phí khâu quản lý tạo ra giá thuê xe tại Quảng Ngãi cạnh tranh nhất.
Giúp du khách có thể nắm được giá thuê xe ô tô tại Quảng Ngãi, ước lượng được kinh phí cho chuyến đi của mình, Nhất Phong Travel xin cung cấp bảng giá thuê xe du lịch tại Quảng Ngãi đầy đủ, chi tiết & cạnh tranh nhất.
Điểm đến | Time | 4 chỗ | 7 chỗ | 16 chỗ | 29 chỗ | 35 chỗ | 45 chỗ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1. GIÁ THUÊ XE DU LỊCH QUẢNG NGÃI
|
|||||||
City TP Quảng Ngãi (50km) | 1/2 ngày | 700 | 800 | 900 | 1.200 | 1.500 | 1.700 |
City TP Quảng Ngãi (100km) | 01 ngày | 1.000 | 1.100 | 1.400 | 2.000 | 2.300 | 2.700 |
SB Chu Lai <->TP Quảng Ngãi (45km) | 01 chiều | 800 | 900 | 1.200 | 1.500 | 2.000 | 2.500 |
TP Quảng Ngãi – Tư Nghĩa (10 KM) | 01 chiều | 600 | 700 | 900 | 1.500 | 1.900 | 2.000 |
TP Quảng Ngãi – Sơn Tịnh (15 KM) | 01 chiều | 600 | 700 | 900 | 1.500 | 1.900 | 2.000 |
TP Quảng Ngãi – Nghĩa Hành (15 KM) | 01 chiều | 600 | 700 | 900 | 1.500 | 1.900 | 2.000 |
TP Quảng Ngãi – Bình Sơn (25km) | 01 chiều | 600 | 700 | 900 | 1.200 | 1.500 | 1.700 |
TP Quảng – Dung Quất (45km) | 01 ngày | 1.100 | 1.200 | 1.500 | 1.900 | 2.200 | 2.500 |
TP Quảng Ngãi – Ba Tơ (60km) | 01 ngày | 1.200 | 1.400 | 1.900 | 2.500 | 2.900 | 3.300 |
TP Quảng Ngãi – Đức Phổ (40 KM) | 01 ngày | 1.100 | 1.200 | 1.400 | 2.000 | 2.500 | 3.000 |
TP Quảng Ngãi – Minh Long (30 KM) | 01 ngày | 1.100 | 1.200 | 1.400 | 2.000 | 2.500 | 3.000 |
TP Quảng Ngãi – Mộ Đức (25 KM) | 01 ngày | 1.000 | 1.100 | 1.300 | 2.000 | 2.400 | 2.700 |
TP Quảng Ngãi – Sơn Hà(50 KM) | 01 ngày | 1.100 | 1.200 | 1.400 | 2.000 | 2.500 | 3.000 |
TP Quảng Ngãi – Sơn Tây (80 Km) | 01 ngày | 1.200 | 1.300 | 1.900 | 2.000 | 2.500 | 3.000 |
TP Quảng Ngãi – Tây Trà (90 KM) | 01 ngày | 1.700 | 1.900 | 2.400 | 3.000 | 3.500 | 4.000 |
TP Quảng Ngãi – Trà Bồng (50 KM) | 01 ngày | 1.100 | 1.200 | 1.400 | 2.000 | 2.500 | 3.000 |
2. GIÁ THUÊ XE DU LỊCH QUẢNG NGÃI
|
|||||||
TP Quảng Ngãi – SB Chu Lai (80KM) | 01 ngày | 1.100 | 1.300 | 1.700 | 2.000 | 2.400 | 2.800 |
TP Quảng Ngãi -Tam Kỳ (80KM) | 01 ngày | 1.100 | 1.300 | 1.700 | 2.000 | 2.400 | 2.800 |
TP Quảng Ngãi – Hội An (80KM) | 01 ngày | 1.100 | 1.300 | 1.700 | 2.000 | 2.400 | 2.800 |
TP Quảng Ngãi – Đà Nẵng (100KM) | 01 ngày | 1.200 | 1.400 | 1.900 | 2.200 | 2.500 | 3.00 |
TP Quảng Ngãi – Huế (170 Km) | 01 ngày | 1.700 | 1.900 | 2.300 | 2.700 | 3.000 | 3.500 |
TP Quảng Ngãi – Đông Hà (Q.Trị) (250Km) | 02 ngày | 3.300 | 3.500 | 4.300 | 5.000 | 6.000 | 7.000 |
TP Quảng Ngãi – Lao Bảo (Q.Trị) (350Km) | 02 ngày | 4.200 | 4.500 | 5.500 | 6.000 | 7.000 | 8.000 |
TP Quảng Ngãi – Đồng Hới (Q.Bình) (350Km) | 02 ngày | 4.200 | 4.500 | 5.500 | 6.000 | 7.000 | 8.000 |
Quảng Ngãi – Phong Nha (Q.Bình) (390Km) | 02 ngày | 4.500 | 4.700 | 5.900 | 6.500 | 7.500 | 8.700 |
TP Quảng Ngãi – Hà Tĩnh (500 KM) | 02 ngày | 5.700 | 6.000 | 7.000 | 8.000 | 9.000 | 11.000 |
TP Quảng Ngãi – TP Vinh (N.An) (550 KM) | 02 ngày | 6.200 | 6.500 | 7.500 | 8.500 | 10.000 | 12.000 |
TP Quảng Ngãi – Thanh Hóa (700 KM) | 03 ngày | 8.700 | 9.000 | 10.000 | 12.000 | 14.000 | 16.000 |
Quảng Ngãi – TP Ninh Bình (T.Hóa) (750 KM) | 03 ngày | 9.000 | 9.500 | 11.000 | 13.000 | 15.000 | 18.000 |
Quảng Ngãi – TP Thái Bình(N.Định) (800 KM) | 03 ngày | 9.600 | 10.000 | 12.000 | 14.000 | 16.000 | 20.000 |
TP Quảng Ngãi – TP Hải Phòng (920 Km) | 03 ngày | 11.500 | 12.000 | 14.000 | 15.500 | 17.000 | 22.000 |
TP Quảng Ngãi – Hà Nội (850 Km) | 03 ngày | 10.000 | 11.000 | 13.000 | 15.000 | 17.000 | 21.000 |
TP Quảng Ngãi – TP Thái Nguyên (950 Km) | 013 ngày | 11.000 | 12.000 | 14.000 | 16.000 | 18.000 | 24.000 |
TP Quảng Ngãi – TP Tuyên Quang (1.000 KM) | 03 ngày | 11.400 | 12.000 | 14.500 | 17.000 | 19.000 | 26.000 |
TP Quảng Ngãi – TP Sơn La (1.100 KM) | 03 ngày | 12.000 | 13.000 | 15.000 | 18.000 | 20.000 | 28.000 |
TP Quảng Ngãi – TP Lào Cai (1.200 Km) | 03 ngày | 13.000 | 13.500 | 16.000 | 19.000 | 22.000 | 30.000 |
TP Quảng Ngãi – TP Lạng Sơn (1.000 Km) | 03 ngày | 11.400 | 12.000 | 14.500 | 17.000 | 19.000 | 26.000 |
TP Quảng Ngãi – TP Cao Bằng (1.200 Km) | 03 ngày | 12.000 | 13.000 | 15.000 | 18.000 | 20.000 | 28.000 |
3. GIÁ THUÊ XE DU LỊCH QUẢNG NGÃI
|
|||||||
TP Quảng Ngãi– Dung Quất (50KM) | 01 ngày | 1.200 | 1.400 | 1.900 | 2.200 | 2.500 | 3.00 |
TP Quảng Ngãi – Quy Nhơn (Bình Định) (250Km) | 02 ngày | 3.300 | 3.500 | 4.300 | 5.000 | 6.000 | 7.000 |
TP Quảng Ngãi – TX Ninh Hòa (K.Hòa) (500Km) | 02 ngày | 4.200 | 4.500 | 5.500 | 6.000 | 7.000 | 8.000 |
TP Quảng Ngãi – Tp Nha Trang (K.Hòa) (520Km) | 02 ngày | 4.200 | 4.500 | 5.500 | 6.000 | 7.000 | 8.000 |
Quảng Ngãi – Tp Cam Ranh (K.Hòa) (560Km) | 02 ngày | 4.500 | 4.700 | 5.900 | 6.500 | 7.500 | 8.700 |
Quảng Ngãi– Tp Phan Rang (N. Thuận) (560Km) | 02 ngày | 5.700 | 6.000 | 7.000 | 8.000 | 9.000 | 11.000 |
Quảng Ngãi – Tp Phan Thiết (B. Thuận) (800Km) | 02 ngày | 6.200 | 6.500 | 7.500 | 8.500 | 10.000 | 12.000 |
TP Quảng Ngãi – TP Vũng Tàu (BR_VT) (900 KM) | 03 ngày | 8.700 | 9.000 | 10.000 | 12.000 | 14.000 | 16.000 |
TP Quảng Ngãi – TP HCM (900 KM) | 03 ngày | 9.000 | 9.500 | 11.000 | 13.000 | 15.000 | 18.000 |
TP Quảng Ngãi – TP Tây Ninh (970 KM) | 03 ngày | 9.600 | 10.000 | 12.000 | 14.000 | 16.000 | 20.000 |
TP Quảng Ngãi – TP Cần Thơ (1.000 Km) | 03 ngày | 11.500 | 12.000 | 14.000 | 15.500 | 17.000 | 22.000 |
TP Quảng Ngãi – TP Bạc Liêu (1.200 Km) | 03 ngày | 10.000 | 11.000 | 13.000 | 15.000 | 17.000 | 21.000 |
TP Quảng Ngãi – TP Cà Mau (1.200 Km) | 013 ngày | 11.000 | 12.000 | 14.000 | 16.000 | 18.000 | 24.000 |
4. GIÁ THUÊ XE DU LỊCH QUẢNG NGÃI
|
|||||||
TP Quảng Ngãi – TP Kontum (260KM) | 01 ngày | 2.500 | 2.700 | 3.900 | 5.000 | 5.500 | 6.500 |
Quảng Ngãi – TP Pleiku (GiaLai) (310Km) | 01 ngày | 2.800 | 3.200 | 4.600 | 6.500 | 7.000 | 7.500 |
TP Quảng Ngãi – Buôn Mê Thuột (480KM) | 01 ngày | 4.500 | 5.800 | 7.200 | 9.600 | 11.000 | 12.500 |
TP Quảng Ngãi – TP Đắk Nông (600Km) | 01 ngày | 5.400 | 6.500 | 9.000 | 12.000 | 13.000 | 15.500 |
TP Quảng Ngãi – TP Đà Lạt (680Km) | 01 ngày | 6.200 | 8.000 | 5.500 | 10.000 | 13.500 | 17.000 |
TP Quảng Ngãi – Tp Bảo Lộc (700Km) | 02 ngày | 6.300 | 7.500 | 10.500 | 14.000 | 15.5000 | 18.000 |
BẢNG GIÁ THUÊ XE Ô TÔ TẠI QUẢNG NGÃI LOẠI KHÁC
LỘ TRÌNH | XE 4 CHỖ | XE 7 CHỖ | XE 16 CHỖ |
---|---|---|---|
Sân bay <-> Khách sạn TP. Quảng Ngãi | 600.000đ | 700.000 đ | 1.000.000đ |
Sân bay <-> Bến cảng Sa Kỳ | 600.000đ | 700.000đ | 1.000.000đ |
Sân bay <-> Khu CN Dung Quốc | 700.000đ | 800.000đ | 1.000.000đ |
Sân bay Chu Lai <-> Hội An | 1.100.000đ | 1.300.000đ | 1.600.000đ |
Sân bay Chu Lai <-> Đà Nẵng | 1.200.000đ | 1.400.000đ | 1.700.000đ |
Sân bay Chu Lai <-> Quy Nhơn | 2.500.000đ | 2.700.000đ | 3.200.000đ |
* Lưu ý khi thuê xe đón tiễn
- Nếu lộ trình đón tiễn sân bay của quý khách không nằm trong sanh sách ở trên vui lòng liên hệ chúng tôi theo Hotline bên dưới để nhận được báo giá cụ thể
- Ngoài những dòng xe 4,,7,16 phía trên nếu quý khách có nhu cầu thuê xe các loại 29, 35, 45 chỗ đón tiễn sân bay xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi nhé
- Giá thuê xe bao gồm: xe, xăng xe, lái xe & chi phí cầu đường, bến bãi, phí vào sân bay
- Giá xe chưa bao gồm: thuế VAT 10% và những phát sinh thêm nằm ngoài lộ trình
LOẠI XE | DÒNG XE | GIÁ THUÊ/ NGÀY | GIÁ THUÊ/ THÁNG |
---|---|---|---|
Kia Morning, Grand i10, Honda City… | 4 chỗ | 700.000đ | 12.000.000đ |
Vios, Altis, Mazda 3, Civic | 4 chỗ | 900.000đ | 14.000.000đ |
Toyota Camry, Hyundai Sonata | 4 chỗ | 2.000.000đ | 30.000.000đ |
Toyota Innova, Mitsu Xpander | 7 chỗ | 900.000đ | 14.000.000đ |
Toyota Fortunner, Hyundai Santa Fe | 7 chỗ | 1.100.000đ | 18.000.000đ |
Giới hạn Km | 200km/1 ngày | 5.000km/tháng |
* Quy định & thủ tục thuê xe tự lái
+ Người thuê xe phải có giấy phép lái xe B1 / B2 (mang theo để xác thực)
+ Mang theo bảng chính hoặc bảng photo công chứng 1 trong 2 loại giấy tờ sau: CMND hoặc sổ hộ khẩu chính chủ.
+ Xe máy & Cavet xe máy (với khách nội tỉnh) hoặc đặc cọc 7 -> 10 triệu (khách ngoại tỉnh)
LOẠI XE | DÒNG XE | MÀU XE | GIÁ THUÊ/ NGÀY |
---|---|---|---|
Vios, Altis, Mazda 3, Civic | 4 chỗ | Trắng – Bạc | 1.100.000đ |
Toyota Camry, Hyundai Sonata | 4 chỗ | Trắng – Bạc | 2.500.000đ |
Xe cưới VIP: Mui trần, Xe Mes, BMW | 4 chỗ | Trắng – Bạc | 4.000.000đ |
Toyota Innova, Toyota Fortunne | 7 chỗ | Trắng – Bạc | 1.200.000đ |
Ford Transit, Mercedes Sprinter, Solati | 16 chỗ | Trắng – Bạc | 1.500.000đ |
Thời gian phục vụ / giới hạn Km | 7Am-5Pm | 100km/ngày |
* Dịch vụ hỗ trợ thuê xe cưới hỏi
+ Miễn phí trang trí hoa cưới xe cô dâu chú rẻ (hoa nhựa)
+ Hỗ trợ trang trí xe hoa (hoa tươi) nếu có yêu cầu thêm
+ Miễn phí trang trí dán chữ Song Hỷ cho xe đưa đón hai họ
+ Lái xe phục vụ chu đáo, có mặt đúng giờ, ăn mặt lịch sự
LOẠI XE | DÒNG XE | GIÁ TỰ TÀI | GIÁ CÓ LÁI |
---|---|---|---|
Kia Morning, Grand i10, Honda City | 4 chỗ thường | 12.000.00đ | 21.000.000đ |
Vios, Altis, Mazda 3, Civic, Hyun-Elantra | 4 chỗ trung cấp | 14.000.00đ | 24.000.000đ |
Toyota Camry, Mercedes GLC 300 | 4 chỗ cao cấp | 30.000.000đ | 45.000.000đ |
Toyota Innova / Misubishi Xpander | 7 chỗ phổ thông | 15.000.000đ | 24.000.000đ |
Toyota Fortunner, Hyundai Santa Fe | 7 chỗ trung cấp | 17.000.000đ | 28.000.000đ |
Ford-Transit, Hyun-Solati, Mer-Sprinter | 9 – 12 chỗ VIP | 20.000.000đ | 32.000.000đ |
* Các điều khoản khi thuê xe hợp đồng dài hạn
1. Đối với thuê xe không kèm lái xe
- Trong 1 tháng thuê xe sẽ trừ một ngày chủ nhật cuối tháng để mang xe đi bảo dưỡng
- Giới hạn 5.000km/1 tháng vượt 1km tính: 3.000đ/4 chỗ, 4.000đ/7 chỗ, 6.000đ/ 16 chỗ
- Giá xe bao gồm: Xe, bảo hiểm thân vỏ, chưa bao gồm: xăng xe, thuế VAT 10%.
2. Đối với thuê xe tháng / năm kèm lái xe
- Một tháng được tính 26 ngày (nghỉ 4 ngày chủ nhật & những ngày lễ theo quy định pháp luật Việt Nam
- Chủ nhật & ngày Lễ nếu phục vụ tính theo giá thuê xe lẻ
- Thời gian phục vụ của lái xe 7:30Am – 5:30Pm ~ 9h/ngày, ngoài giờ tính 50.000đ/1h
- Giới hạn 2.600km/1 tháng, vượt 1 km tính: 8.000đ/4 chỗ, 9.000đ/7 chỗ, 12.000đ/ 16 chỗ
- Giá xe bao gồm: Xe, Xăng xe, lái xe, bảo hiểm xe, bảo hiểm hành khách trên xe.
- Giá chưa bao gồm: Thuế VAT 10%, chi phí lái xe ngoại tỉnh (nếu có)
IV. ƯU ĐÃI GIẢM GIÁ 10-> 20% GIÁ THUÊ XE
Yếu tố nhân văn con người luôn nằm trong văn hóa hoạt động của công ty. Đối với các chương trình thuê xe vì các hoạt động nhân đạo, xã hội, môi trường thì luôn luôn được công ty chúng tôi đề cao:
* Giảm ngay 10% giá thuê xe cho các hoạt động sau:
- Thuê xe Quảng Ngãi cho các hoạt động tình nguyện
- Thuê xe cho các hoạt động vì môi trường
- Thuê xe đưa đón công nhân về quê ăn tết
- Thuê xe Quảng Ngãi cho các hoạt động cứu trợ
* Đặc biệt giảm 20% giá thuê xe cho khách thuê trúng ngày thành lập công ty: 29/12 hằng năm
V. REVIEW ĐỘI XE & THÔNG TIN LIÊN HỆ THUÊ XE
THÔNG TIN LIÊN HỆ THUÊ XE
CÔNG TY NHẤT PHONG TRAVEL
Mail Address: [email protected]
Website: www.thuexemientrung.net | www.thuexequangngai.net
Hotline: 0905.434.437 – 0935.434.437